Sơ suất hay sơ xuất đúng chính tả? - Sơ suất nghĩa là gì?
5(1619)
sơ xuất hay xơ suất Sơ xuất hay sơ suất hay sơ sót hay xơ suất từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng từ từng hoàn cảnh (Có ví dụ).
bóng-đá-trực-tuyến-lương-sơn
Động từ [sửa] sơ suất (Hoặc d.) . Không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót. Sơ suất trong cư xử. Do sơ suất mà hỏng việc.
bệnh-viện-đa-khoa-khu-vực-bồng-sơn
Sơ xuất hay sơ suất hay sơ sót hay xơ suất là điều khiến nhiều người băn khoăn. Có khá nhiều cách viết gây nhầm lẫn. Câu trả lời cụ thể có tại web kiểm tra